Thứ Hai, 17 tháng 1, 2011

DEG

Qui cách :225, 235 kg/drum
Xuất xứ : Arab,Tai wan, Malay
  1. Giới thiệu
  • Tên hoá học  : Diethylene Glycol;2,2- Dihydroxyethyl ether
  • CTPT: C4H­­10O3
  • Nhiệt độ sôi : 228-2360C
  • Nhiệt độ đông : -400C
2.Tính chất

  • DEG là chất lỏng trong suốt,bay hơi, hút ẩm, nhiệt độ sôi cao, mùi có thể nhận biết được, vị hơi đắng. Dung dịch pha loãng có vị hơi ngọt. Có thể trộn lẫn với và hút ẩm mạnh như Glycerol.
  • D.E.G phản ứng với O­2 không khí tạo thành peroxide
  • Hoà tan hoàn toàn với nước ở nhiệt độ phòng.
  • Tốc độ bay hơi ( ether =1):>10.000
  • Khả năng hoà tan : DEG hoà tan nitrate cellulose, nhựa, nhiều loại thuốc nhuộm.
  • Các chất tan hạn chế trong DEG là gelatine, dextrin và casein
  • Các chất không tan trong DEG là hydrocacbon thơm và hydrocacbon béo, dầu thực vật và dầu động vật, dầu thông,cellulose acetate, nhựa copal, cao su clo hoá.
3.Ứng dụng
a.Giữ ẩm
  • Sấy không khí: DEG có ái lực với nước vì thế nó là chất liệu tốt để khử nước cho khí tự nhiên, loại trừ được hơi ẩm trong các đường truyền và ngăn chặn sự hình thành hydrate hydrocacbon (chất này làm giảm dung tích của đường ống)
  • Chất hoá dẻo và hút ẩm cho sợi, giấy, keo dán, hồ dán, coating, nút bần.
b.Chất bôi trơn
  • Chất trợ mài thuỷ tinh
  • Thành phần của chất hồ vải
  • Chất trợ nghiền trong sản xuất ximăng
  • Chất gở khuôn
c.Chất kết hợp dung môi
  • Làm chất ổn định cho chất phân tán dầu có thể hoà tan
  • Chất kết hợp cho màu nhuộm và các thành phần trong mực in
d.Dung môi
  • Phân tách các hydrocacbon mạch thẳng và mạch vòng
  • Mực in, mực viết, mực tàu, mực viết bi, mực in phun (pigment), chât màu cho sơn và thuốc nhuộm (dye)
  • DEG hoà tan với nước và nhiều chất vô cơ được dùng làm dung môi và chất kết hợp trong dầu bôi trơn cho ngành dệt, dầu cắt và xà phòng tẩy rửa hoá học
  • Dung môi hoà tan thuốc nhuộm và nhựa có trong mực steam-set dùng cho máy in có tốc độ cao
e.Chất chống đông
  • Chống đông cho sơn latex
  • Dùng trong dung dịch phá băng
  • Dùng trong dung dịch tải nhiệt
f.Hoá chất trung gian
  • Nguyên liệu chất hoá dẻo cho bóng NC, sơn sấy và keo dán.
  • Sản xuất polyester polyol dùng trong foam urethane
  • Sản xuất PU nhiệt dẻo
  • Chất nhũ hoá
  • Dầu bôi trơn, dầu nhớt.
  • Nguyên liêu thô trong sản xuất ester và polyester được dùng làm chất phụgia của dầu bôi trơn, làm nguyên liệu thô cho sơn, keo dán
  • Nguyên liệu ban đầu để sản xuất DEG nitrate (đây là thành phần của thuốcnổ không có khói), nguyên liệu để sản xuất nhựa tổng hợp, nhựa acrylate, methacrylate,urethane
                        ==============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                    =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

MEG


Sản phẩm : M.E.G (Monoethylene glycol)
Xuất xứ : Malaysia, Arab
Khối lượng : 235kg/Dr; 225kg/Dr

1.Giới thiệu
M.E.G là chất lỏng có nhiệt độ sôi cao, độ bay hơi thấp, có thể trộn lẫn với nước. Nó được dùng làm dung môi và là nguyên liệu ban đầu cho quá trình tổng hợp
 Tên hoá học : 1,2 – Ethanediol, Ethylene Glycol
Côngthức hoá học :HOCH2-CH2OH
Công thức phân tử :C2H6O2
Nhiệt độ sôi : 196-1990C
Nhiệt độ đông : -12.30C
Tốc độ bay hơi (Ether =1): 2500
2.Tính chất :
  • M.E.G là chất lỏng trong suốt,tốc độ bay hơi thấp, hút ẩm, nhiệt độ sôi cao, có mùi nhẹ.
  • Nó có thể trộn lẫn với nước, alcohol, polyhydric alcohols, glycol ether, acetone, cyc.
  • Tantrong dầu động vật, dầu thực vật và các dẫn xuất dầu mỏ, không tan hoặc tan hạn chế trong esters, hydrocacbon thơm, hydrocacbon béo. MEG hút ẩm hơn glycerol.
  • Mặc dù MEG khan không ăn mòn các kim loại thường dưới điều kiện thông thương nhưng nó
  • Lại phản ứng ăn mòn ở nhiệt độ cao, đặc biệt nó sẽ hút ẩm khi có nước. Dưới các điều kiện này, MEG có thể bị oxy hoá và có phản ứng acid trong dung dịch có nước vì thế phải thêm chất ức chế để ngăn chặn sự ăn mòn.
  • Khả năng hoà tan

M.E.G hoà tan ít hoặc không hoà tan :
  • Ether
  • Hydrocacbon thơm như : Benzen,Toluene, Xylene.
  • Hydrocacbon béo
  • Dẫn xuất dầu mỏ
  •  Dầu động vật và thực vật
  • Carbon disulfide
  • Cellulose Esters và Ethers
  • Cao su Clo hoá
  • Chất dẻo và sáp
3.Ứng dụng
-        M.E.G có các tính chất như :làm giảm nhiệt độ đông như hệ nước, khả năng hút ẩm, bền hoá học, khả năng phản ứng với Ethylene oxide và các acid khác. Vì thế nó được dùng nhiều trong các ứng dụng :
a.Chất trung gian để sản xuất nhựa :
Nhựa alkyd : Quá trình ester hoá của MEG với polyhydric acid tạo ra polyester. Sau đó, Polyester này được biến đối với cồn hoặc dầu làm khô để dùng làm nguyên liệu cho ngành sơn.
·       Các loại nhựa polyester (dạngsợi, màng polyester và nhựa polyethylene terephthalate (PET))
b.Chất giữ ẩm :Dùng làm chất giữ ẩm trong công nghiệp thuốc lá và xử lý các nút bần, hồ dán, keo dán, giấy, thuộc da.
c.Các ứng dụng khác:
  • Sản xuất chất ức chế ăn mòn và chất chống đông dùng cho máy móc được làm lạnh bằng nước và các nhà máy làm lạnh. Khi trộn với nước và chất kiềm hãm được dùng trong chất sinh hàn. Ưu điểm của nó là không ăn mòn.
    Dung môi hoà tan thuốc nhuộm trong ngành dệt và thuộc da.
  • M.E.G có thể hoà tan tốt thuốc nhuộm nên nó được trong quá trình nhuộm màu và hoàn thiện gỗ, chỉ được dùng trong trường hợp độ bay hơi thấp.
  •  Làm nguyên liệu ban đầu trong sản xuất polyol bắt nguồn từ Ethylene oxid, các polyol này được dùng làm chất bôi trơn hoặc phản ứng với isocyanates trong sản xuất polyurethanes.
  • Không được dùng M.E.G trong thực phẩm và dược.


                            ==============================

    1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
    2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
    3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
    4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
    5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                        =======@@@@@@@@@@@@@======
    Contact:
    Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
    Tel: +84 913.604.329

PROPYLENEGLYCOL DƯỢC


1.Tính cht
PG dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.
Polypropyleneglycol là chất lỏng không màu, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone, ester) và tan hoàn toàn trong nước.
PG USP là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả.
PGUSP là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại chất thơm. hưong dược được dùng trong công nghiệp ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có chất lượng cao và giá thành rẻ.
Độ bay hơi thấp
Giá trị độ ẩm nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm.

Tên hoá học
1,2-Propanediol
Công thức
CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
Trọng lượng phân tử
76.10
Độ tinh khiết
>99.8% trọng lượng
Nước
<0.2% trọng lượng
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
187.4oC (369.3oF)
­­Giới hạn nhiệt độ sôi
186-189oC (367-372oF)
Nhiệt độ đông
< -57oC
Trọng lượng riêng,20/200C
1.038
Độ nhớt 250C
48.6 centipoise
Sức căng bề mặt,250C
36mN/m
Flash point
104oC (220oF)
Nhiệt độ tự bốc cháy
371oC
2.Ứngdụng
a.Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm
Vì PG USP không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hếtcác chất hữu cơ nên PG USP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling gel vàkem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dài thời gian bảo quản.
b.Ứng dụng trong thực phẩm và dược
P.G dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. Chức năng của PG là chất bảo quản,chất làm ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất này còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.
c.Thuốclá
Ở Nhật và các nước khác, PG dược dùng làm chất hút ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. PG cũng được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá.
d.Chất tải lạnh
Khi thêm PG vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm lạnh rất tốt. Ưu điểm : bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và nước giải khát
1.Tính cht
PG dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.
Polypropyleneglycol là chất lỏng không màu, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone, ester) và tan hoàn toàn trong nước.
PG USP là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả.
PG USP là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại chất thơm. hưong dược được dùng trong công nghiệp ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có chất lượng cao và giá thành rẻ.
Độ bay hơi thấp
Giá trị độ ẩm nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm.

Tên hoá học
1,2-Propanediol
Công thức
CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
Trọng lượng phân tử
76.10
Độ tinh khiết
>99.8% trọng lượng
Nước
<0.2% trọng lượng
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
187.4oC (369.3oF)
­­Giới hạn nhiệt độ sôi
186-189oC (367-372oF)
Nhiệt độ đông
< -57oC
Trọng lượng riêng,20/200C
1.038
Độ nhớt 250C
48.6 centipoise
Sức căng bề mặt,250C
36mN/m
Flash point
104oC (220oF)
Nhiệt độ tự bốc cháy
371oC
2.Ứngdụng
a.Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm
Vì PG không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hếtcác chất hữu cơ nên PG USP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling gel và kem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dàithời  gian bảo quản.
b.Ứng dụng trong thực phẩm và dược
P.G dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. Chức năng của PG là chất bảo quản,chất làm ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất này còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.
c.Thuốc lá
Ở Nhật và các nước khác, PG dược dùng làm chấ thút ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. PG cũng được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá.
d.Chất tải lạnh
Khi thêm PG vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm lạnh rất tốt. Ưu điểm : bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và nước giải khát.
                               ===================================

1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                      ======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

Thứ Tư, 12 tháng 1, 2011

Poly ethylene glycol 4000


Sản phẩm: PEG 4000

Trong công nghiệp cao su:
  -  Dùng PEG 4000 làm chất gỡ khuôn.
 - PEG 4000 là một chất hoạt hóa hiệu quả khi kết hợp với chất độn đất sét và silica.
 - PEG 4000 cũng dùng làm chất trợ gia công các hợp chất cao su
          - Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy.

          - Làm chất phụ gia trong dầu nhờn

          - Làm chất hóa dẻo trong nhựa tổng hợp

          - Làm chất tăng cường độ ổn định nhiệt trong sản xuất keo dán.
          - Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép.

Ứng dụng đặc biệt :
-Làm chất kết dinh
-Sử dụng trong nông nghiệp , cẻamic
-Dùng trong  mỹ phẩm , bào bì chế biến thực phẩm , sản phẩm gia đinh
        -Dùng trong dược phẩm
                          ==============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                    =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329