1.Tính chất
PG dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.
Polypropyleneglycol là chất lỏng không màu, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone, ester) và tan hoàn toàn trong nước.
PG USP là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả.
PGUSP là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại chất thơm. hưong dược được dùng trong công nghiệp ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có chất lượng cao và giá thành rẻ.
Độ bay hơi thấp
Giá trị độ ẩm nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm.
Tên hoá học
|
1,2-Propanediol
|
Công thức
|
CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
|
Trọng lượng phân tử
|
76.10
|
Độ tinh khiết
|
>99.8% trọng lượng
|
Nước
|
<0.2% trọng lượng
|
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
|
187.4oC (369.3oF)
|
Giới hạn nhiệt độ sôi
|
186-189oC (367-372oF)
|
Nhiệt độ đông
|
< -57oC
|
Trọng lượng riêng,20/200C
|
1.038
|
Độ nhớt 250C
|
48.6 centipoise
|
Sức căng bề mặt,250C
|
36mN/m
|
Flash point
|
104oC (220oF)
|
Nhiệt độ tự bốc cháy
|
371oC
|
2.Ứngdụng
a.Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm
Vì PG USP không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hếtcác chất hữu cơ nên PG USP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling gel vàkem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dài thời gian bảo quản.
b.Ứng dụng trong thực phẩm và dược
P.G dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. Chức năng của PG là chất bảo quản,chất làm ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất này còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.
c.Thuốclá
Ở Nhật và các nước khác, PG dược dùng làm chất hút ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. PG cũng được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá.
d.Chất tải lạnh
Khi thêm PG vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm lạnh rất tốt. Ưu điểm : bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và nước giải khát
1.Tính chất
PG dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.
Polypropyleneglycol là chất lỏng không màu, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone, ester) và tan hoàn toàn trong nước.
PG USP là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả.
PG USP là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại chất thơm. hưong dược được dùng trong công nghiệp ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có chất lượng cao và giá thành rẻ.
Độ bay hơi thấp
Giá trị độ ẩm nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm.
Tên hoá học
|
1,2-Propanediol
|
Công thức
|
CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
|
Trọng lượng phân tử
|
76.10
|
Độ tinh khiết
|
>99.8% trọng lượng
|
Nước
|
<0.2% trọng lượng
|
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
|
187.4oC (369.3oF)
|
Giới hạn nhiệt độ sôi
|
186-189oC (367-372oF)
|
Nhiệt độ đông
|
< -57oC
|
Trọng lượng riêng,20/200C
|
1.038
|
Độ nhớt 250C
|
48.6 centipoise
|
Sức căng bề mặt,250C
|
36mN/m
|
Flash point
|
104oC (220oF)
|
Nhiệt độ tự bốc cháy
|
371oC
|
2.Ứngdụng
a.Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm
Vì PG không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hếtcác chất hữu cơ nên PG USP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling gel và kem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dàithời gian bảo quản.
b.Ứng dụng trong thực phẩm và dược
P.G dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. Chức năng của PG là chất bảo quản,chất làm ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất này còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.
c.Thuốc lá
Ở Nhật và các nước khác, PG dược dùng làm chấ thút ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. PG cũng được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá.
d.Chất tải lạnh
Khi thêm PG vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm lạnh rất tốt. Ưu điểm : bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và nước giải khát.
===================================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name: NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329