Thứ Tư, 10 tháng 7, 2013

DANH MỤC HÓA CHẤT


TÊN HÀNG


QUY CÁCHXUẤT XỨ
I.       CÁC LOẠI NHỰA


1. Alkyd resin


a. Short oil
- Eterkyd 3755 – X – 80
200 KG/DRIndonesia
- Alkyd resin CR 1423 – 70
200 KG/DRIndonesia
- Everkyd 3304 – X – 70 
200 KG/DRĐài Loan




2. Acrylic resin
- Eterac 7302 – 1 – XC – 60
200 KG/DRĐài Loan
- Eterac 7303 – X – 63 
200 KG/DRĐài Loan
- Eterac 7322 – 2 – SX – 60 
200 KG/DRĐài Loan





3. Các loại nhựa khác




- Epoxy D.E.R 671
  25 KG/BaoHàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 671 – X75
 220 KG/DRHàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 331
 240 KG/DRHàn Quốc (Dow)
- Maleic Resin 900, 920
  25 KG/BaoTrung Quốc, Đài Loan
- Petro Resin SK120H, 120B
  25 KG/BaoĐài Loan
- Petro Resin C9, 10 color
  25 KG/BaoTrung Quốc
- Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S,20S
  20 KG/BaoTrung Quốc
- Nitrocellulose 40S, 60S, 120S
  20 KG/BaoTrung Quốc
- Nitrocellulose RS1/16,1/8,1/4,1/2  
120 KG/DRThái Lan
- Nitrocellulose RS5, 20, 40, 120,1000
100 KG/DRThái Lan
- Nitrocellulose SS 1/8, 1/4
120 KG/DRThái Lan




II.    CÁC LOẠI DUNG MÔI
1. Acetone
160 KG/DRĐài Loan
2. Iso – Butanol
160,167 KG/DRĐức,  Malaysia (Optimal)
3. N – Butanol
165,167KG/DRĐức, Malaysia, Nam Phi.
4. Butyl Acetate (Dầu chuối)
180 KG/DRMalaysia
5. Butyl Carbitol
200 KG/DRMalaysia, Dow
6. Butyl Cellosolve (chống mốc)
188 KG/DRMalaysia (Optimal)
7. Butyl Glycol
185 KG/DRĐức (BASF), Mỹ, Hà Lan
8. Cellosolve Acetate(Chống mốc)
195, 200 KG/DRẤn Độ, Mỹ
9. Cyclohexanone (Dầu ông già)
190 KG/DRĐài Loan
10. Diethanolamine (D.E.A)
228 KG/DRMalaysia
11. Diethylene Glycol (D.E.G)
225, 235 KG/DRẢ rập , Đài Loan, Malaysia
12. Dimethylfomamide (D.M.F)
190 KG/DRTrung Quốc, BASF
13. Dowanol PMA
200 KG/DRTrung Quốc
14. Dipropylene Glycol (D.P.G)
215 KG/DRDow, Shell, Đức (BASF)
15. Ethyl Acetate
180 KG/DRTrung Quốc, Singapore
16. Ethyl Cellosolve
190, 195 KG/DRMỹ, Ấn Độ
17. Ethanol 96,98o
168 KG/DRViệt Nam
18. Isophorone
190 KG/DRĐức (Degussa)
19. Isopropyl Alcohol (I.P.A)
163 KG/DRSingapore, Nam Phi
20. Isopropyl Alcohol (I.P.A)
160 KG/DRShell, Hàn Quốc
21. Methanol
163 KG/DRMalaysia, Indo, Trung Quốc 
22. Methyl Ethyl Ketone (M.E.K)
165 KG/DRSingapore, Đài Loan
23. M.I.B.K
165 KG/DRSingapore, Mỹ, Nhật
24. Methylene Chloride (M.C)
270 KG/DRMỹ (Dow), Hàn Quốc 
25. Mono Ethanol Amine (M.E.A)
210 KG/DRMalaysia, Đức (BASF)
26. Mono Ethylene Glycol (M.E.G)
225, 235 KG/DRẢ rập, Malaysia
27. Polyethylene glycol(P.E.G 400)
225 KG/DRIndonesia
28. Polyethylene glycol (P.E.G 600)
225 KG/DRIndonesia
29. Propylene Glycol (P.G) IND
215 KG/DRMỹ, Brazil (Dow) 
30. Propylene Glycol (PG) USP/EP
215 KG/DRMỹ, Brazil (Dow)
31.  Caradol 5602/Voranol 3010 (P.P.G)
210 KG/DRShell, Dow, Singapore
32. Lupranate T- 80 (T.D.I)
250 KG/DRHàn Quốc, Đức (BASF)
33. Shellsol 3040
155 KG/DRShell
34. Shellsol 60/145
139 KG/DRShell
35. Shellsol A100
175 KG/DRShell
36. Pegasol R100
179 KG/DRMobil
37. Toluene
173,179 KG/DRShell,  Thái Lan, Singapore
38. Triethanolamine’99 (TEA’99)
232 KG/DRMalaysia (Optimal)
39. Triethanolamine pure
230 KG/DRĐức (BASF)
40. Xylene
173,179KG/DRShell, Hàn Quốc 
41. N – Hexane
137, 139 KG/DRMobil, Singapore
42. N - Propyl Acetate
160 KG/DRĐài Loan, Mỹ (Dow) 
43. Tergitol NP 4 – NP10 surfactant
210 Kg/DRIndonesia, Malaysia (Optimal)




IV.  CÁC LOẠI ĐÓNG RẮN
1. Epikure 3125 (Đóng rắn Epoxy)
190.6 KG/DRMỹ
2. Aradur 125 -1
180 KG/DRẤn Độ
3. Versamide 125
190.51KG/DRMỹ
4. Triethylenetetramine (TETA)
199.6 KG/DRDow
5. Polyamide
   5 KG/CanTrung Quốc
6. Polyurethane 530 – 75 (Đóng rắn PU)
 16 KG/TĐài Loan





V.     PHỤ GIA CHO SƠN
 SAK ZS-PLB (chất chống lắng
  25 KG/BaoSingapore
 SAK ZS – P (nt)
  25 KG/BaoSingapore
Rhodoline 34M (Chất làm mờ)
  10 KG/BaoHàn Quốc
 Syloid C906 (nt)
  15 KG/BaoMalaysia
DOP (Platinol AH) (Chất hóa dẻo)
200 KG/DRBASF 
DOTP (chất hóa dẻo)
200 KG/DRHàn Quốc
D.B.P (Platinol C) (Chất hóa dẻo)
210 KG/DRBASF 
13. C.F 16 (Chống tạo bột)
180 KG/DRAnh
14. Luwax A Powder
  25 KG/BaoĐức
15. Cereclor  S 52 (Parafin Chlor hóa)
260 KG/DRPháp, Anh 





VI.  CHẤT TRỢ NGHIỀN XI MĂNG
1. C.B.A (Cellulose Basic Amine)
250 KG/DRThái Lan
2. D.E.G (Diethylene Glycol)
225, 235 KG/DRẢ rập, Đài Loan, Malaysia
3. T.E.A’99 (Triethanolamine’99)
232 KG/DRMalaysia (Optimal)
4. TIPA (Tri isopropanolamine)
200 KG/DRTrung Quốc

VII.   HÓA CHẤT NGÀNH SỢI
1. Synalox 50 – 30B
213KG/DRMalaysia
2. Polyethylene glycol 400, 600   (P.E.G 400, 600)
225KG/DRIndonesia




VIII.        CHẤT TẢI LẠNH
1. Propylene Glycol (PG) IND
215 KG/DRMỹ (Dow)
2. Propylene Glycol (PG) USP/EP
215 KG/DRMỹ (Dow)
3. Monoethylene Glycol (M.E.G)
225, 235 KG/DRẢ rập, Malaysia ,indonesia





VIII. CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÁC
Caustic Soda flake 98%(Xút vẩy)
  25 KG/BaoThái Lan, Trung Quốc
Calcium Hypochloride 65%
  15 KG/TIndonesia
Chloroform
300 KG/DRAnh
Formalin 37%
220 KG/DRĐài Loan
Methylene Chloride (M.C) 
270 KG/DRMỹ (Dow)
Phenol
200 KG/DRHàn Quốc , Nam Phi
Sodium Benzoate BP 98
  25 KG/BaoTrung Quốc
Triklone N (Trichloroethylene)
296, 300 KG/DRAnh, Nhật
Caustic potassium (KOH)
  25KG/BaoẤn Độ
Sulphur (lưu huỳnh) miếng, hạt 
50, 1.000 Kg/BaoNga, Hàn Quốc 
Acid phosphoric TP, CN
  35 KG/ CanViệt Nam
                       ===============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                   =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét